TS. CAO THỊ THU HIỀN

12 tháng 8, 2020
Chức vụ : Giảng viên - Chuyên môn: Thống kê toán học - Email: caohien7983@yahoo.com

1. THÔNG TIN CHUNG

Họ và tên: CAO THỊ THU HIỀN                    

Giới tính: Nữ

Năm sinh: 1983

Ngạch giảng viên:

Học vị: Tiến sĩ

Ngoại Ngữ: Tiếng Anh

Đơn vị công tác: Bộ môn Điều tra – Quy hoạch rừng, khoa Lâm học

ố điện thoại: 0947394267

Email: caohien7983@gmail.com

2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

(Năm tốt nghiệp, bậc đào tạo, chuyên ngành, nơi đào tạo)

2015, Tiến sĩ, Khoa học Lâm nghiệp và sinh thái rừng, Đại học tổng hợp Goettingen, CHLB Đức

2008, Thạc sĩ, Điều tra quy hoạch, Trường Đại học Lâm Nghiệp

2005, Cử nhân, Lâm học, Trường Đại học Lâm Nghiệp

3. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

(Thời gian, vị trí công tác, lĩnh vực chuyên môn, đơn vị)

 05/2006 đến nay: Giảng viên, Thống kê sinh học; Thống kê đại cương; phương pháp lấy mẫu tài nguyên thiên nhiên; Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội, sản lượng rừng, Trường Đại học Lâm nghiệp

4. LĨNH VỰC GIẢNG DẠY

Đại học

- Thống kê sinh học

- Thống kê đại cương và Phương pháp lấy mẫu tài nguyên thiên nhiên cho chương trình tiên tiến (liên kết với trường Đại học Colorado, Mỹ)

- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội

Sau Đại học

- Xử lý số liệu trong lâm nghiệp (chương trình đào tạo thạc sĩ tiếng Việt)

- Sản lượng rừng (chương trình đào tạo thạc sĩ bằng tiếng Anh, liên kết với trường Đại học Dresden và trường Đại học Göttingen, Đức) 

5. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU (Ghi lĩnh vực nghiên cứu, hướng nghiên cứu)

- Cấu trúc rừng và đa dạng loài cây

- Động thái rừng

- Tăng trưởng rừng

- Mô hình hóa (mô hình tăng trưởng đường kính, mô hình cây bổ sung, mô hình cây chết, ….)

- Chứng chỉ rừng FSC

6. ĐỀ TÀI/DỰ ÁN/NHIỆM VỤ KHCN ĐÃ CHỦ TRÌ VÀ THAM GIA[1]

(Trật tự trình bày Đề tài/Chương trình/dự án/nghiệm vụ KH&CN: tên đề tài/dự án /nhiệm vụ, đề tài cấp quản lý, mã số (nếu có), năm bắt đầu đến năm kết thúc)

1. Tham gia đánh giá chính thức công ty lâm nghiệp MTV Sơn Dương và nhóm hộ chứng chỉ rừng Sơn Dương, Phú Lâm, Tuyên Quang theo tiêu chuẩn FSC, đồng đánh giá, 2020.

2. Tham gia đánh giá chính thức nhóm hộ  chứng chỉ rừng tại Phú Lâm, Hà Giang theo tiêu chuẩn FSC, đồng đánh giá, 2019

3. Tham gia đánh giá chính thức nhóm hộ chứng chỉ rừng Quảng Nam SLIM theo tiêu chuẩn FSC, đồng đánh giá, 2019

4. Nghiên cứu xây dựng các mô hình phát triển bền vững lưu vực sông Đà, cộng tác viên, cấp nhà nước, 2016 – 2020

5. Ảnh hưởng của khai thác tác động thấp đến tính đa dạng loài cây gỗ và cấu trúc của rừng tự nhiên có chứng chỉ rừng bền vững, cộng tác viên, Đề tài Quỹ Nafosted, Bộ Khoa học và Công nghệ, 2016 – 2020

6. Tham gia đánh giá chính thức tại Mai Châu BWG SLIMF theo tiêu chuẩn FSC, viên dịch viên, 2018

7. Tham gia đánh giá chính thức tại Ngọc Sơn, Thanh Hóa JSC theo tiêu chuẩn FSC, viên dịch viên, 2018

8. Tham gia đánh giá chính thức tại nhóm hộ Yên Bình, công ty Hoa Phát theo tiêu chuẩn FSC, viên dịch viên, 2018

9. Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và tăng cường trữ lượng carbon rừng tại Việt Nam (UN-REDD) – giai đoạn II, cộng tác viên, cấp bộ, 2013 – 2016

10. Tham gia đánh giá chính thức tại công ty lâm nghiệp Tiên Yên, Quảng Ninh, công ty lâm nghiệp Tiền Phong, Thừa-Thiên Huế và chứng chỉ nhóm WWW Huế SLIMF theo tiêu chuẩn FSC, viên dịch viên, 2016

11. Tham gia đánh giá chính thức tại công ty lâm nghiệp Sơn Dương, Tuyên Quang theo tiêu chuẩn FSC, viên dịch viên, 2016

12. Tham giá tiền đánh giá tại công ty lâm nghiệp Uông Bí, Quảng Ninh theo tiêu chuẩn FSC, viên dịch viên, 2016

13. Xây dựng mô hình tăng trưởng đường kính rừng tự nhiên trạng thái III ở 4 tỉnh miền Trung Việt Nam, chủ trì đề tài, cấp cơ sở, 2017

14. Ứng dụng phần mềm R để mô phỏng mô hình cây chết rừng tự nhiên lá rộng thường xanh ở 4 tỉnh miền Trung Việt Nam, chủ trì đề tài, cấp cơ sở, 2016

15. Lập biểu thể tích thân cây Cao su (Hevea Brasiliensis Mull Arg) trồng thuần loài tại các tỉnh Đông Nam Bộ, cộng tác viên, cấp bộ, 2010 – 2012

16. Nghiên cứu ứng dụng phần mềm SPSS trong điều tra và xử lý dữ liệu lâm nghiệp, thư ký đề tài, cấp Bộ, 2009 – 2011

17. Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc của rừng tự nhiên làm cơ sở bảo vệ và phát triển tại khu bảo tồn Đồng Thượng, Kỳ Sơn, Hoành Bồ, Quảng Ninh, chủ trì đề tài, cấp bộ môn, 2009 – 2010

18. Hoàn thiện phương pháp tăng trưởng và sự đoán sản lượng cho rừng tự nhiên Việt Nam, cộng tác viên, cấp bộ, 2008 – 2010

19. Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc rừng tự nhiên tại Vườn quốc gia Xuân Sơn, Tân Sơn, Phú Thọ, chủ trì đề tài, cấp bộ môn, 2008 – 2009

20. Lập biểu sản lượng rừng Luồng (Dendrocalamus membranceus Munro), cộng tác viên, cấp bộ, 2006 – 2008

6.1. Đề tài/Dự án/Nhiệm vụ KH&CN chủ trì

Cấp Cơ sở

1. Xây dựng mô hình tăng trưởng đường kính rừng tự nhiên trạng thái III ở 4 tỉnh miền Trung Việt Nam, cấp cơ sở, 2017.

2. Ứng dụng phần mềm R để mô phỏng mô hình cây chết rừng tự nhiên lá rộng thường xanh ở 4 tỉnh miền Trung Việt Nam, cấp cơ sở, 2016.

6.2. Đề tài/Dự án/Nhiệm vụ KH&CN tham gia

Cấp Quốc gia (Nhà nước/Quỹ Nafosted/Nghị định thư)

1. Ảnh hưởng của khai thác tác động thấp đến tính đa dạng loài cây gỗ và cấu trúc của rừng tự nhiên có chứng chỉ rừng bền vững, Đề tài Quỹ Nafosted, Bộ Khoa học và Công nghệ,  2016 – 2020

2. Nghiên cứu xây dựng các mô hình phát triển bền vững lưu vực sông Đà, cấp nhà nước, 2016 – 2020

Cấp Bộ

1. Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và tăng cường trữ lượng carbon rừng tại Việt Nam (UN-REDD) – giai đoạn II, cấp bộ, 2013 – 2016.

2. Lập biểu thể tích thân cây Cao su (Hevea Brasiliensis Mull Arg) trồng thuần loài tại các tỉnh Đông Nam Bộ, cộng tác viên, cấp bộ, 2010 – 2012

3. Nghiên cứu ứng dụng phần mềm SPSS trong điều tra và xử lý dữ liệu lâm nghiệp, cấp Bộ, 2009 – 2011

4. Hoàn thiện phương pháp tăng trưởng và sự đoán sản lượng cho rừng tự nhiên Việt Nam, cấp bộ, 2008 – 2010

5. Lập biểu sản lượng rừng Luồng (Dendrocalamus membranceus Munro), cấp bộ, 2006 – 2008

Cấp Cơ sở

1. Xây dựng mô hình tăng trưởng đường kính rừng tự nhiên trạng thái III ở 4 tỉnh miền Trung Việt Nam, chủ trì đề tài, cấp cơ sở, 2017

2. Ứng dụng phần mềm R để mô phỏng mô hình cây chết rừng tự nhiên lá rộng thường xanh ở 4 tỉnh miền Trung Việt Nam, chủ trì đề tài, cấp cơ sở, 2016

7. CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

7.1. BÀI BÁO, BÁO CÁO KHOA HỌC[2]

A. Trong nước

(Tên tác giả /các tác giả, tên bài viết, tên tạp chí, tập, (số), năm công bố)

1. Cao Thị Thu Hiền, Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc thành lập biểu quá trình sinh trưởng và sản lượng rừng trông Luồng (Dendrocalamus membrananceus Munro), Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn (ISSN 0866 – 7020), 2009.

2. Cao Thị Thu Hiền, Sự thay đổi đa dạng loài cây theo thời gian của rừng mưa nhiệt đới ở khu vực miền trung Việt Nam, Jouranl of Forestry Science and Technology (ISSN 1859 – 3828) số 3, 2016.

3. Cao Thị Thu Hiền, Nguyễn Hồng Hải, Xây dựng mô hình quá trình tái sinh bổ sung cho rừng mưa nhiệt đới tại khu vực miền trung Việt Nam, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn (ISSN 1859 – 4581), 2016.

4. Nguyễn Hồng Hải, Cao Thị Thu Hiền, Quan hệ không gian của cây sống và cây chết ở rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tỉnh Bình Định, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn (ISSN 1859 – 4581), 2016.

5. Phạm Quý Vân, Cao Thị Thu Hiền, Một số đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài tầng cây cao của rừng tự nhiên trạng thái IIIA tại huyện An Lão, tỉnh Bình Định, Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp (ISSN 1859 – 3828) số 1, 2018.

6. Cao Thị Thu Hiền, Lương Thị Phương, Xây dựng mô hình tăng trưởng đường kính rừng tự nhiên trạng thái III ở 4 tỉnh miền Trung Việt Nam, Jouranl of Forestry Science and Technology (ISSN 1859 – 3828) số 2, 2018.

7. Cao Thị Thu Hiền, Xây dựng mô hình cây chết cho rừng tự nhiên trạng thái III ở 4 tỉnh miền trung Việt Nam, Jouranl of Forestry Science and Technology (ISSN 1859 – 3828) số 5, 2018.

8. Cao Thị Thu Hiền, Nguyễn Hồng Hải, Cấu trúc và đa dạng loài cây gỗ của rừng lá rộng thường xanh phục hồi sau khai thác chọn tại huyện Kbang, tỉnh Gia Lai, Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp (ISSN 1859 – 3828) số 6, 2018.

9. Cao Thị Thu Hiền, Phạm Thế Anh, Vũ Tiến Hưng, Xác định phần trăm số cây/số cây cần đo chiều cao vút ngọn để lập phương trình tương quan H – D, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn (ISSN 1859 – 4581) số 21, 2018.

10. Cao Thị Thu Hiền, Đỗ Hữu Huy, Một số đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài cây gỗ của rừng tự nhiên trạng thái IIIA1 ở sườn Đông và sườn Tây tại phân khu phục hồi sinh thái của VQG Ba Vì, Hà Nội, Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp (ISSN 1859 – 3828) số 1, 2019.

11. Cao Thị Thu Hiền, Nguyễn Hồng Hải, So sánh cấu trúc và đa dạng loài của lâm phần rừng có trữ lượng trung bình và giàu ở lâm trường Trường Sơn, tỉnh Quảng Bình, Jouranl of Forestry Science and Technology (ISSN 1859 – 3828) số 7, 2019.

12. Cao Danh Toàn, Cao Thị Thu Hiền, Đặc điểm cấu trúc rừng trạng thái IIIA3 giữa hai độ cao tại vùng lõi khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La, Jouranl of Forestry Science and Technology (ISSN 1859 – 3828) số 7, 2019.

13. Cao Thị Thu Hiền, Nguyễn Đăng Cường, Nguyễn Văn Bích, Bùi Mạnh Hưng, Một số đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài cây gỗ của rừng lá rộng thường xanh tại Vườn quốc gia Ba Bể, Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp, số 3, 2019.

14. Nguyễn Đăng Cường, Cao Thị Thu Hiền, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Văn Bích, Xác định tuổi khai thác tối ưu cho rừng trồng Keo tại tượng tại tỉnh Thái Nguyên, Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số 2, 2019.

15. Nguyễn Thúy Hồng, Cao Thị Thu Hiền, Một số đặc điểm cấu trúc của rừng kín thường xanh mưa ẩm nhiệt đới núi đất tại Vườn quốc gia Phia Oắc – Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng, Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp (ISSN 1859 – 3828), số 5, 2019.

16. Cao Thị Thu Hiền, Nguyễn Hồng Hải, Quan hệ không gian và đa dạng loài của rừng tự nhiên lá rộng, tỉnh Gia Lai, Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp (ISSN 1859 – 3828), số 8, 2019.

17. Cao Thị Thu Hiền, Lê Tuấn Anh, Thay đổi cấu trúc và đa dạng loài cây gỗ của rừng lá rộng thường xanh tại vùng lõi Vườn quốc gia Cúc Phương, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn (ISSN 1859 – 4581), số 2, 2020.

18. Nguyễn Văn Bích, Nguyễn Đăng Cường, Cao Thị Thu Hiền, Bùi Mạnh Hưng, Đặc điểm sinh trưởng và sinh khối của rừng trồng Keo tại tượng trước tuổi khai thác tại Yên Bái, Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số 2, 2020.

B. Quốc tế

(Author(s) of chapter, "Title of chapter", In Title of book, edition (if not first), Editor(s) of book, Ed. Place of publication: Publisher, Year, Page number(s))

Thinh T. Vu, Dung V. Tran, Hoa. T.P. Tran, Manh D. Nguyen, Tuan A. Do, Nga T. Ta, Hien, T. Cao, "An assessment of the impact of climate change on the distribution of the Grey-Shanked Douc Pygathrix Cinerea using ecological niche model," Primate 61, 2019, pg. 176–200.

7.2. SÁCH [3]

(Tên tác giả/các tác giả, Tên sách in nghiêng, lần xuất bản (nếu không phải lần đầu). Nơi xuất bản: Nhà xuất bản, Năm)

Sách chuyên khảo/sách tham khảo

1. Cao Thị Thu Hiền, Phân tích dữ liệu thống kê bằng phần mềm STATISTICA Trường Đại học Lâm nghiệp, 2017.

2. Cao Thị Thu Hiền, Thống kê trong Lâm nghiệp Trường Đại học Lâm nghiệp, 2019


Chia sẻ