TS. BÙI MẠNH HƯNG

12 tháng 8, 2020
Chức vụ : Phó Trưởng khoa - Giảng viên - Chuyên môn: Thống kê toán học, Điều tra rừng- Email: buimanhhungvfu@gmail.com

1. THÔNG TIN CHUNG

Họ và tên: Bùi Mạnh Hưng                 

Giới tính: Nam

Năm sinh: 1981

Ngạch giảng viên: V.07.01.03

Chức vụ: Phó trưởng Khoa

Học vị: Tiến sĩ

Ngoại Ngữ: Tiếng Anh: Ielts 6.5 (2008), Bằng C, Bằng cao học bằng tiếng Anh, bằng tiến sĩ bằng tiếng Anh.

Đơn vị công tác: Bộ môn Điều tra Quy hoạch, Khoa Lâm học, Đại học Lâm nghiệp.

Số điện thoại: 0981 311 211

Email: hungbm@vnuf.edu.vn

2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

2003, Kỹ sư, Lâm sinh, Trường Đại học Lâm nghiệp.

2010, Thạc sỹ, Quản lý môi trường và phát triển, Trường Đại học quốc gia Úc.

2011, Thạc sỹ, Lâm nghiệp, Trường Đại học quốc gia Úc.

2016, Tiến sĩ, Khoa học Lâm nghiệp, Trường Bách khoa Dresden.

3. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

-Từ 6/2003 - 6/2004: Giảng viên tập sự, bộ môn Điều tra quy hoạch, khoa lâm học, trường Đại học Lâm nghiệp.

-Từ  6/2004-11/2009: Giảng viên biên chế, bộ môn Điều tra quy hoạch, khoa lâm học, trường Đại học Lâm nghiệp.

-Từ 11/2009-3/2011: Sống và học tập tại Úc.

-Từ  4/2011-10/2013: Phó trưởng bộ môn, bộ môn Điều tra quy hoạch, khoa lâm học, trường Đại học Lâm nghiệp.

-Từ 11/2013-12/2016: Học tiến sĩ tại Đại học Bách Khoa Dresden, Đức.

-Từ 1/2017- 12/2017: Giảng viên biên chế, bộ môn Điều tra quy hoạch, khoa lâm học, trường Đại học Lâm nghiệp.

-Từ 12/2017-5/2018: Phòng Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Lâm nghiệp. Giảng viên kiêm giảng Khoa Lâm học, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.

-Từ 6/2018-14/9/2019: Phó trưởng Ban, Ban tạp chí khoa học và Website, Trường Đại học lâm nghiệp. Giảng viên kiêm giảng Khoa Lâm học, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.

-Từ 15/9/2019-Nay: Phó trưởng Khoa, Khoa Lâm học, Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.

4. LĨNH VỰC GIẢNG DẠY

Đại học

Thống kê toán học trong lâm nghiệp

Viễn thám và GIS, Điều tra rừng

Quy hoạch sử dụng đất đô thị

Sản lượng rừng

Thống kê đại cương (chương trình tiên tiến).

Sau Đại học

Phân tích thống kê số liệu lâm nghiệp (Thạc sỹ nhiệt đới)

Viễn thám và GIS.

Đào tạo ngắn hạn/Bồi dưỡng

Xây dựng và quản lý bản đồ số bằng phần mềm: Mapinfo, Qgis, Arcgis.

Phân tích số liệu nghiên cứu khoa học bằng phần mềm: Spss, Stata, Sas, R, R studio, Past, Excel, Statgraphics, Irristat.

5. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

Lâm sinh học định lượng

Phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp

Cấu trúc và phục hồi rừng

Sinh thái học định lượng

Điều tra rừng

Sản lượng rừng

Viễn thám và GIS trong quản lý tài nguyên

Bảo tồn đa dạng sinh học thực vật.

6. ĐỀ TÀI/DỰ ÁN/NHIỆM VỤ KHCN ĐÃ CHỦ TRÌ VÀ THAM GIA

6.1. Đề tài/Dự án/Nhiệm vụ KH&CN chủ trì

Cấp Cơ sở

1. Xây dựng bộ công cụ Toolbox để phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp, 2011.

2. Nghiên cứu khai thác, ứng dụng phần mềm Stata trong phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp, 2012.

3. Phân tích đơn biến và đa biến số liệu lâm nghiệp bằng SAS, 2017.

4. Nghiên cứu, cải tiến nâng cao chất lượng Website tiếng anh trường Đại học Lâm nghiệp, 2017.

5. Nghiên cứu ứng dụng QGIS để quản lý tài nguyên rừng và giảm nhẹ thiên tai, 2018.

Đề tài các tổ chức nước ngoài

1. Nghiên cứu sự thay đổi cấu trúc rừng Keo tai tượng tại Cao Bằng, Việt Nam. Đề tài nghiên cứu cá nhân, ĐH Quốc gia Úc, 2011.

2. Nghiên cứu ảnh hưởng của ánh sáng, phương pháp trồng và mật độ tới sinh trưởng của Giổi xanh và Xoan đào. ĐH Quốc gia Úc, 2011.

3. Giám sát, đánh giá các bon có sự tham gia tại Na Rì, Bắc Kạn, 2011.

4. Cấu trúc và phục hồi rừng thứ sinh để bảo tồn đa dạng sinh học và cung cấp gỗ tại Tây Nguyên, Việt Nam, Rufford, 2014.

5. Nâng cao vai trò của tập tục của cộng đồng địa phương trong việc quản lý rừng cộng đồng ở các tỉnh miền Bắc Việt Nam, Ausaid, 2017.

6. Hiện đại hóa dụng cụ và phương pháp giảng dậy trong lĩnh vực quản lý rừng tự nhiên tại trường ĐH Lâm nghiệp, Xuân Mai, DAAD, 2017-2018.

7. Nâng cao chất lượng và số lượng rừng trồng tại xã Hòa Sơn, Lương Sơn, Hòa Bình, 2018-2019.

8. Phục hồi rừng thứ sinh tại Việt Nam, Bộ nông nghiệp Đức, 2020-2023.

6.2. Đề tài/Dự án/Nhiệm vụ KH&CN tham gia

Cấp Bộ

1.Chuyển hóa rừng trồng mỡ và sa mộc từ rừng gỗ nhỏ thành rừng gỗ lớn, 2007-2009.

Cấp Tỉnh/Thành phố

1.Quy hoạch kinh tế xã hội khu du lịch chùa Hương, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội, 2004.

2.Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý, giám sát sự thay đổi diện tích rừng và đất lâm nghiệp bằng công nghệ viễn thám, phục vụ phát triển bền vững, ứng phó với biến đổi khí hậu ở tỉnh Bắc Giang, 2018-2019.

7. CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

7.1. BÀI BÁO, BÁO CÁO KHOA HỌC[1]

A. Trong nước

1. Novelia Triana, Bui Manh Hung, Nisfiatul Hidayat (2019). Structure and biodiversity in secondary forest, central Kalimantan, Indonesia. Vietnam Journal of Forest Science. Vol 4 (2019), P. 199-133, ISSN: 1859-0373. (Bài báo tiếng Anh).

2. Trần Minh Phong, Bùi Mạnh Hưng (2019). Cấu trúc, chất lượng và đa dạng sinh học các thảm thực vật tại Vườn Quốc gia Ba Vì, Hà Nội. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. Số 3 (2019), trang 3-13, ISSN 1859-0373.

3. Bùi Mạnh Hưng, Bùi Thế Đồi, Nguyễn Thị Thảo (2019). Biến động chất lượng và đa dạng sinh học loài theo kích thước cây tại Vườn quốc gia Ba Bể, Bắc Kạn. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 05 (2019), trang 27-37, ISSI 1859-3828.

4. Nguyễn Đăng Cường, Cao Thị Thu Hiền, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Văn Bích (2019). Xác định tuổi khai thác tối ưu cho rừng trồng keo tai tượng tại tỉnh Thái Nguyên. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. Số 2 (2019), trang 78-89, ISSN 1859-0373.

5. Cao Thị Thu Hiền, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Đăng Cường, Nguyễn Văn Bích (2019). Một số đặc điểm cấu trúc và hồ sơ đa dạng loài cây gỗ của rừng lá rộng thường xanh tại vườn quốc gia Ba Bể. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 03 (2019), trang 35-45, ISSI 1859-3828.

6. Phan Thi Thuy Linh, Bui Manh Hung, Bui Xuan Dung (2019). Applying spatial analysis to assess soil erosion for forest plantation at Hong Linh town, Ha Tinh province. Journal of Forest science and Technology. Vol. 7 (2019). P. 88-97, ISSN 2615-9368. (Bài báo tiếng Anh).

7. Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thanh Thủy Vân (2019). Sử dụng Qgis và phân tích thứ bậc (AHP) để phân cấp nguy cơ cháy rừng tại huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 02 (2019), trang 38-47, ISSI 1859-3828.

8. Lê Quốc Hưng, Bùi Mạnh Hưng (2018). Sử dụng ảnh viễn thám Landsat và GIS xây dựng bản đồ biến động diện tích rừng tại huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. Số 4 (2018), trang 127-137, ISSN 1859-0373.

9. Bùi Mạnh Hưng, Đồng Thị Thanh, Võ Phương Nhung (2018). Phân loại hộ và nhân tố ảnh hưởng tới thu nhập gia đình bằng phân tích đa biến tại vùng đệm vqg Ba Vì, Hà Nội. Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn. Số 23 (2018), trang 114-124, ISSN 1859-4581.

10. Lê Tuấn Anh, Vương Văn Quỳnh, Trần Xuân Sơn, Bùi Mạnh Hưng (2018). Nghiên cứu ứng dụng ảnh viễn thám đa thời gian để phát hiện sớm mất rừng tại huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 20 (2018), trang 101-110, ISSN 1859-4581.

11. Bui Manh Hung, Vo Thi Phuong Nhung, Dong Thi Thanh (2018). Community characteristics and contribution level of agro-forestry activities on income of households in Ba Vi commune, Ba Vi, Hanoi. Journal of Forest science and Technology. Vol. 5 (2018). P. 47-56, ISSN 1859-3828. (Bài báo tiếng Anh).

12. Khot Chesda, Bui Manh Hung (2018). Forest cover change using multi-temporal remote sensing images in Phnom Tamao zoological park, Cambodia. Journal of Forest science and Technology. Vol. 5 (2018). P. 25-32, ISSN 1859-3828. (Bài báo tiếng Anh).

13. Dương Văn Huy, Bùi Mạnh Hưng (2018). Nghiên cứu biến động cấu trúc và chất lượng rừng trồng sa mộc theo tuổi tại huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 04 (2018), trang 22-31, ISSI 1859-3828.

14. Hoàng Văn Tuấn, Bùi Mạnh Hưng (2018). Cấu trúc chất lượng và đa dạng sinh học rừng tự nhiên tại Vườn quốc gia Ba Bể, Bắc Kạn. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 15 (2018), trang 108-115, ISSN 1859-4581.

15. Bui Manh Hung (2018). Univartiate, multivariate and permutational analysis of variance methods for forestry data by using R. Vietnam Journal of Forest Science. Vol 1 (2018), P. 93-103, ISSN: 1859-0373. (Bài báo tiếng Anh).

16. Nguyễn Văn Triệu, Bùi Mạnh Hưng (2018). Cấu trúc, chất lượng và đa dạng thực vật thân gỗ giữa các thảm thực vật, Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển, số 4 (2018), trang 35-43, ISSN 1859-1523.

17. Nguyen Thi Bich Phuong, Bui Manh Hung (2018). Variations of soil chemical properties at different horizons under natural forest canopy in Kon Ka Kinh national park, Gia Lai. Vietnam Journal of Forest Science. Vol 1 (2018), P. 83-92, ISSN: 1859-0373. (Bài báo tiếng Anh).

18. Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Tiên Phong (2018). Phân bố không gian và quan hệ loài rừng tự nhiên tại Na Hang, Tuyên Quang. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 8 (2018), trang 135-142, ISSN 1859-4581.

19. Myo Min Thant, Bui Manh Hung (2018). Relationships and spatial distribution of species

in North Zamari reserve forest, Thayarwaddy, Myanmar. Journal of Forestry Science and technology. Vol 2 (2018). P. 55-64, ISSN 1859-3828. (Bài báo tiếng Anh).

20. Bùi Thế Đồi, Phạm Tuấn Vinh, Bùi Mạnh Hưng (2018). Một số đặc điểm lâm học loài cây Vấp (Mesua ferrea L.) tại huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm đồng. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 3(2018), trang 31-40, ISSN 1859-4581.

21. Bui Manh Hung (2018). Structure of tropical forest ecosystem: history and development - a review. Journal of Forestry Science and technology. Vol 2 (2018). P. 44-54, ISSN 1859-3828. (Bài báo tiếng Anh).

22. Bùi Mạnh Hưng, Võ Đại Hải (2018). Biến động đa dạng sinh học và quan hệ sinh thái loài trong rừng tự nhiên tại vườn quốc gia Kon Ka Kinh, Gia Lai. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 7 (2018), trang 131-143, ISSN 1859-4581

23. Bùi Mạnh Hưng (2018). Các phương pháp phất tích thống kê đa biến số liệu nghiên cứu lâm nghiệp bằng SAS. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 1 (2018). Trang 43-52, ISSN 1859-3828.

24. Bui Manh Hung, Vo Dai Hai (2017). Spatial distribution of overstorey trees analyzed by replicated point patter method in R. Vietnam Journal of Forest Science. Vol 3 (2017), P. 105-115, ISSN: 1859-0373. (Bài báo tiếng Anh).

25. Bùi Mạnh Hưng, Lê Xuân Trường (2017). Biến động cấu trúc và chất lượng tầng cây cao rừng tự nhiên tại vườn quốc gia Kon Ka Kinh, Gia Lai. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số 3 (2017), trang 85-96, ISSN: 1859-0373.

26. Hoàng Văn Hải, Bùi Mạnh Hưng (2017). Dự báo sinh trưởng của cây gỗ trong thảm  thực vật trên núi đá vôi tại Cẩm Phả, Quảng Ninh. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 04 (2017), trang 54-63, ISSI 1859-3828.

27. Bui Manh Hung, Bui The Doi (2017). Applying linear mixed model (LMM) to analyze forestry data, checking autocorrelation and random effects, using R. Journal of Forestry Science and technology. Vol 2 (2017). P. 17-26, ISSN 1859-3828. (Bài báo tiếng Anh).

28. Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Bích Phượng (2013). Stata – giải pháp mới cho phân tích số liệu nghiên cứu lâm nghiệp. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 03 (2013), trang 128-132, ISSI 1859-3828.

29. Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Bích Phượng (2012). Xây dựng các công cụ để phân tích số liệu lâm nghiệp. Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. Số 1 (2012), trang 3-13, ISSI 1859-3828.

30. Nguyễn Viết Xuân, Vũ Tấn Phương, Bùi Mạnh Hưng (2012). Xây dựng hệ số ngoại suy sinh khối cho một số loài cây rừng trồng chủ yếu ở Việt Nam. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Số 19 (2012), trang 91-95, ISSN 1859-4581.

31. Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Duy Thịnh (2011). Cấu trúc và thuật toán xây dựng các công cụ phục vụ công tác phân tích cấu trúc rừng. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Số 11 (2011), trang 151-155, ISSN 1859-4581.

32. Nguyễn Toàn Thắng, Trần Lâm Đồng, Trần Văn Đô, Nguyễn Bá Văn, Bùi Mạnh Hưng (2011). Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc tầng cây cao rừng Dẻ anh tại Lâm Đồng. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Số 21 (2011), trang 91-95, ISSN 1859-4581.

33. Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thị Bích Phượng (2011). Spss, lời giải cho các vấn đề phân tích số liệu lâm nghiệp. Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. Số 1 (2011), trang 26-30, ISSI 1859-3828.

7.2. SÁCH

Sách chuyên khảo/sách tham khảo

1.Bùi Mạnh Hưng (Chủ biên) (2018), Structure analysis and restoration of secondary forests in Vietnam. Nhà xuất bản Lambert Academic Publishing, Saarbrücken, German. ISBN: 978-3-659-68047-2.

2.Bùi Mạnh Hưng (Chủ biên) (2018), Structure analysis and restoration of secondary forests in Vietnam. Nhà xuất bản Lambert Academic Publishing, Saarbrücken, German. ISBN: 978-3-659-68047-2.

3. Bùi Mạnh Hưng (Chủ biên) (2018), Effects of terrain and age on Acacia Mangium forests in Vietnam. Nhà xuất bản Lambert Academic Publishing, Saarbrücken, German. ISBN: 978-613-9-85876-7.c


Chia sẻ