Bài báo quốc gia (Tạp chí khoa học, Kỷ yếu Hội nghị, hội thảo trong nước) từ năm 2015 đến 2020
16 tháng 3, 2021 TT | Tác giả/Nhóm tác giả | Tên bài báo | Tên tạp chí, tập, số, trang, | Năm công bố | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bùi Thế Đồi | Ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến tái sinh rừng lá rộng thường xanh Vườn Quốc gia Xuân Sơn | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT Số 1 118-123 | 2015 |
|
2 | Nguyễn Minh Thanh, Trần Thị Nhâm | Đánh giá hiệu quả một số mô hình sử dụng đất nông lâm nghiệp theo hướng bền vững trên địa bàn xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Tạp chí Khoa học Đất/ Số 46 127-130
| 2015 |
|
3 | Đỗ Anh Tuân | Đặc điểm ánh sáng và tái sinh lỗ trống ở rừng thứ sinh lá rộng thường xanh tại Lục Ngạn, Bắc Giang | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/Số 10 110-118 | 2015 |
|
4 | Nguyễn Minh Thanh | Đặc điểm của đất dưới một số trạng thái thảm thực vật tại Do Nhân, Tân Lạc, Hòa Bình | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/ Số 02 116-122 | 2015 |
|
5 | Phạm Thế Anh, Nguyễn Hồng Hải, Lê Tuấn Anh | Đặc điểm phân bố và quan hệ không gian của loài cây Nhò vàng (Streblus macrophyllus) ở Vườn quốc gia Cúc Phương | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/ Số 24 125-132 | 2015 |
|
6 | Phạm Minh Toại | Đặc điểm tái sinh lỗ trống trong rừng tự nhiên và lá rộng thường xanh tại huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/ Số 22 135-141 | 2015 |
|
7 | Nguyễn Trọng Bình | Kết cấu loài, cấu trúc và tái sinh tự nhiên của rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới ở Công ty Lâm nghiệp Long Đại, tỉnh Quảng Bình | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 8 97-102 | 2015 |
|
8 | Nguyễn Trọng Bình, Đỗ Anh Tuân | Lập địa và vùng trồng thích hợp loài bách tán Đài Loan (Taiwnia Cryptomerioides Hayyta) tại khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên, Văn Bàn, Lào Cai | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/ Số 10 119-123
| 2015 |
|
9 | Nguyễn Hồng Hải, Phạm Văn Điển, Đỗ Anh Tuân | Mô hình điểm không gian dựa trên đặc trưng về khoảng cách và đường kính của cây rừng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 14 124-131 | 2015 |
|
10 | Nguyễn Minh Thanh, Phan Thị Thơ | Một số đặc điểm về cấu trúc và chất lượng của rừng tự nhiên là rừng sản xuất tại huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 17 135-142 | 2015 |
|
11 | Nguyễn Toàn Thắng, Phạm Văn Vinh, Lê Xuân Trường | Nghiên cứu ảnh hưởng của các phương pháp xử lý và bảo quản đến tỷ lệ nảy mầm hạt Dẻ anh (Captanopsis piriformis Hickel et Camus) | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 18 134 -139 | 2015 |
|
12 | Lê Xuân Trường, Trương Quang Cường | Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên của Thông hai lá dẹt (Pinus kempfii) tại VQG Bidoup- Núi Bà | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 18 127 – 133 | 2015 |
|
13 | Vũ Tiến Hưng, Vũ Thế Hồng, Nguyễn Minh Thanh, Hoàng Văn Hoàng | Nghiên cứu một số đặc điểm của tỷ lệ sinh khối khô/ sinh khối tươi cây gỗ rừng tự nhiên lá rộng thường xanh ở Việt Nam | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 1 124-128 | 2015 |
|
14 | Lê Xuân Trường, Thái Văn Thành | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học và khả năng tái sinh của lâm phần Trâm bầu (Copmbretaceae quadrangulare Kurz) trên vùng cát ven biển tại huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 14 132 -136 | 2015 |
|
15 | Nguyễn Minh Thanh, Vũ Tiến Hưng, Vũ Thế Hồng | Nghiên cứu một số đặc điểm tỷ lệ sinh khối khô/sinh khối tươi cây gỗ rừng tự nhiên lá rộng thường xanh ở Việt Nam | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 1 124-128 | 2015 |
|
16 | Nguyễn Hoàng Hương, Nguyễn Thị Bích Phượng | Nghiên cứu tính chất lý, hoá học đất tại khu vực lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh và Quảng trường Ba Đình | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 1 30-37 | 2015 |
|
17 | Trần Hữu Viên | Nghiên cứu xác định các thông số kỹ thuật trong điều chế rừng tự nhiên là rừng sản xuất tại tỉnh Bolykhamxay, nước CHDCND Lào. | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /14-15/ 11/2014 | 2015 |
|
18 | Lê Xuân Trường, Dan Binkley | Sinh trưởng của Luồng (Dendrocalamus membranaceus Munro) trên các vị trí địa hình và phương thức canh tác khác nhau | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 21 140 -146 | 2015 |
|
19 | Lê Xuân Trường, Nguyễn Đức Hải, Nguyễn Thị Điệp | Xác định hàm lượng C trong các bộ phận cây Luồng (Dendrocalamus barbatus Hsuch.et.E.Z.Li) | Tạp chí Khoa học và CN Lâm nghiệp /Số 4 50-56 | 2015 |
|
20 | Lê Xuân Trường | Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái và phân bón đến sinh trưởng của rừng Luồng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/Số 5 105 – 109 | 2016 |
|
21 | Phạm Minh Toại, Bùi Thế Đồi | Ảnh hưởng của khí hậu đến tăng trưởng vòng năm của thông ba lá (Pinus kesiya Royle ex Gordon) tại huyện Đắc Song, tỉnh Đắc Nông | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/Tháng 11 3-11 | 2016 |
|
22 | Nguyễn Thế Hưởng, Bùi Thế Đồi, Nguyễn Thị Hường, Phạm Thành Trang | Chọn dòng bạch đàn mang biến dị tổ hợp có khả năng chịu mặn | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/Tháng 11 65-69 | 2016 |
|
23 | Nguyễn Minh Thanh | Đánh giá hiệu quả một số loại sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn Huyện Chư Puwh, tỉnh Gia Lai | Tạp chí Khoa học đất Số 49 147-151 | 2016 |
|
24 | Nguyễn Minh Thanh, Lê Xuân Trường | Đánh giá lượng C tích lũy trong đất dưới một số trạng thái rừng tai huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/Số 22 130-134 | 2016 |
|
25 | Phạm Minh Toại, Lê Bá Thưởng, Nguyễn Hoàng Long | Đánh giá lượng các bon tích lũy trong đất dưới tán rừng tự nhiên tại Vườn Quốc gia Ba Vì | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp/Số 4 10-14 | 2016 |
|
26 | Trần Hữu Viên, Nguyễn Minh Thanh | Đặc điểm cấu trúc tầng cây cao rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại một số vùng sinh thái ở Việt Nam | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/Tháng 11 41-47 | 2016 |
|
27 | Trần Hữu Viên, Nguyễn Minh Thanh | Đặc điểm tái sinh rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại một số vùng sinh thái Việt Nam | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/Số 13 128-133 | 2016 |
|
28 | Nguyễn Minh Thanh, Lê Văn Cường | Đặc tính cơ bản của đất dưới tán rừng tại KBTTN Văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/Số 2 99-104 | 2016 |
|
29 | Lê Xuân Trường, Cao Đình Sơn, Nguyễn Tiến Dũng, Đinh Thị Phương | Kết quả nghiên cứu lựa chọn một số loài cây trồng lâm nghiệp cho vùng bán ngập khu vực lòng hồ thủy điện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/Số 7 138 -142 | 2016 |
|
30 | Trần Việt Hà, Đinh Thị Hường | Kết quả thử nghiệm trồng chùm ngây (Moringa oleifera Lam) làm rau xanh bằng phương pháp tra hạt thẳng tại thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp/Số 6 170-175 | 2016 |
|
31 | Bùi Thế Đồi, Phạm Minh Toại | Một số đặc điểm lâm học rừng trồng sa mộc (Cunninghamia lanceolata Lamb. Hook) tại huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/Số 16 132-138 | 2016 |
|
32 | Nguyễn Minh Thanh, Cao Quốc Cường | Một số tính chất đất dưới các trạng thái rừng tại Yaun – Mangyang – Gia lai | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/Số 1 126-133 | 2016 |
|
33 | Bùi Thế Đồi, Phạm Minh Toại | Nghiên cứu đặc điểm phân bố cây Hoàng Liên ô rô (Mahonia nepalensis DC.) ở huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/Số 17 118-122 | 2016 |
|
34 | Lê Xuân Trường, Hà Sỹ Đồng | Nghiên cứu điều chỉnh sản lượng khai thác rừng trồng về trạng thái cân bằng, ổn định tại Công ty LN Bến Hải, tỉnh Quảng Trị | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp/Số 2 39-44 | 2016 |
|
35 | Nguyễn Hoàng Hương, Lê Thị Khiếu | Nghiên cứu khả năng tích lũy cac bon của rừng Trang tại VQG Xuân Thủy, Nam Định |
Tháng 11 48-57 | 2016 |
|
36 | Nghiên cứu khối lượng nghìn hạt, phương pháp xử lý hạt giống và chiều cao cây con Sơn Tra (Docynia indica Wall) | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/ Tháng 11 106- 111 | 2016 |
| |
37 | Vũ Tiến Hưng, Lê Xuân Trường | Nghiên cứu một số đặc điểm của cấu trúc sinh khối mặt đất cây gỗ rừng tự nhiên lá rộng thường xanh ở Việt Nam | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT Số 11 17-Thg12 | 2016 |
|
38 | Lê Hồng Sinh, Phạm Minh Toại | Nghiên cứu một số nhân tố điều tra cơ bản của cây gỗ phục hồi sau canh tác nương rẫy tại huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT Số 19 127-133 | 2016 |
|
39 | Nguyễn Minh Thanh, Đào Mạnh Hùng | Nghiên cứu nhân giống sinh dưỡng và kỹ thuật gây trồng Vù Hương (Cinamomum balansae H.Lec) | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp – Viện KHLN Việt Nam Số 4 4585-4592 | 2016 |
|
40 | Phạm Thàn Đúng, Bùi Thế Đồi, Bùi Việt Hải, Lê Thị Khiếu | Nghiên cứu sinh trưởng và chất lượng cây con găng néo (Manilkara Hexandra Dub) trồng trên đất rừng tại Vườn quốc gia Côn Đảo. | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT 278-282 | 2016 |
|
41 | Sounthone Douangmala, Nguyễn Văn Việt, Trần Việt Hà | Nghiên cứu xác định khả năng nhân giống cây gõ đỏ (Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib) bằng phương pháp giâm hom | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT 231-236 | 2016 |
|
42 | Phạm Văn Hoàng Phạm Văn Việt, Trần Việt Hà | Nhân bằng giống trà hoa vàng Tam Đảo (Camellia tamdaoensis Hakoda et Ninh) bằng phương pháp giâm hom | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT Tháng 11 99-105 | 2016 |
|
43 | Phạm Văn Điển, Nguyễn Hồng Hải | Phân bố và quan hệ không gian của cây rừng lá rộng thường xanh ở A Lưới, Thừa Thiên Huế | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT Số 286 122-128 | 2016 |
|
44 | Nguyễn Hồng Hải, Cao Thị Thu Hiền, Phạm Minh Toại | Quan hệ không gian của cây sống và cây chết ở rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tỉnh Bình Định | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT tháng 11 18-23 | 2016 |
|
45 | Hà Quang Anh, Bùi Thế Đồi, Phạm Minh Toại | Sampling protocols for forest aerial survey in Colorado, US | Journal of Forestry Science and Technology/29 | 2016 |
|
46 | Nguyễn Minh Thanh, Tạ Duy Long | Sinh trưởng một số loài cây bản địa trồng dưới tán rừng tại Sóc Sơn, Hà Nội | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp – Viện KHLN Việt Nam/Số 3 4482-4489 | 2016 |
|
47 | Lê Xuân Trường | REDD+ Project feasibility study through forest management scheme in Dien Bien province | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp/ Số 5 43-51 | 2016 |
|
48
| Nguyễn Hồng Hải | Structure, composition and spatial pattern of degraded limestone forests | Journal of Forestry Science and Technology/ Số 3 60-68 | 2016 |
|
49 | Nguyễn Quốc Phương, Nguyễn Minh Thanh | Sự thay đổi tổ thành cây gỗ trước và sau khai thác rừng tự nhiên lá rộng thường xanh ở một số tỉnh Tây Nguyên | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/ Số 3+4 224-231 | 2016 |
|
50 | Hà Sỹ Đồng, Đỗ Anh Tuân, Lê Xuân Trường | Tác động môi trường và tác động xã hội trong quản lý rừng tại Công ty LN Bến Hải, tỉnh Quảng Trị | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp/ Số 2 31-38 | 2016 |
|
51 | Hà Văn Huân, Phạm Minh Toại | Tạo dữ liệu AND mã vạch cho loài bách xanh (Calocedrus macrolepis Kurz): Phục vụ giám định và nghiên cứu đa dạng di truyền | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/ Số 20 136-142 | 2016 |
|
52 | Nguyễn Văn Việt, Sounthone Douangmala, Phạm Quang Chung, Trần Việt Hà | Thử nghiệm ba vùng AND lục lạp tiềm năng (matK, rbcL và trnH – psbA) cho nhận dạng loài Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa Kurz Craib) | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/ Tháng 11 224-230 | 2016 |
|
53 | Trần Hữu Viên, Nguyễn Minh Thanh | Xác định một số thông số kỹ thuật trong điều chế rừng tự nhiên lá rộng thường xanh là rừng sản xuất tại Nghệ An và Kon Tum | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 11 24-31 | 2016 |
|
54 | Cao Thị Thu Hiền, Nguyễn Hồng Hải | Xây dựng mô hình tái sinh bổ sung cho rừng mưa nhiệt đới tại khu vực miền Trung Việt Nam | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Tháng 11 32-40 | 2016 |
|
55 | Nguyễn Hồng Hải | Analyzing of nearest neighborhood characteristics of tropical broadleaved forest stands | Journal of Forestry Science and Technology /Số 5 43-52 | 2017 |
|
56 | Bùi Mạnh Hưng, Lê Xuân Trường | Biến động cấu trúc và chất lượng tầng cây cao rừng tự nhiên tại VQG Kon Ka Kinh, Gia Lai | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp /Số 3 85-95 | 2017 |
|
57 | Hoàng Văn Hải, Bùi Mạnh Hưng | Dự báo sinh trưởng của cây gỗ trong thảm thực vật trên núi đá vôi tại Cẩm Phả, Quảng Ninh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp/ Số 4 54-63 | 2017 |
|
58 | Lê Hồng Sinh, Lê Xuân Trường | Đánh giá hiệu quả canh tác nương rẫy và phục hồi rừng sau canh tác nương rẫy tại huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa | Tạp chí Khoa học Trường ĐH Hồng Đức/ Số 34 117-125
| 2017 |
|
59 | Nguyễn Minh Thanh, Ngô Văn Long | Đánh giá thực trạng công tác quản lí nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp tại huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 9 139 -146 | 2017 |
|
60 | Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Thị Kim Thoa | Đặc điểm cấu trúc quần xã thực vật rừng lá rộng thường xanh núi đất tại thành phố Đà nẵng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 19 158-164 | 2017 |
|
61 | Nguyễn Minh Thanh, Lê Hùng Chiến | Đặc điểm của đất dưới tán rừng trồng Hồi (Illicium verum) tại huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 11 | 2017 |
|
62 | Nguyễn Hồng Hải, Phạm Văn Điển | Đặc điểm phân bố không gian của cây rừng tự nhiên lá rộng thường xanh, huyện A lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 14 132-138 | 2017 |
|
63 | Phạm Thị Hiền, Nguyễn Thị Bích Phượng, Lê Thị Khiếu, Nguyễn Thị Bích Hoà | Đặc điểm sinh vật đất dưới tán rừng thực nghiệm núi Luốt, Trường Đại học Lâm nghiệp | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp- 20/10 65-75 | 2017 |
|
64 | Lê Xuân Trường, Ngô Gia Bảo | Impacts of rubber plantation on diversity of understory vegetation and soil animals in Bao Lam Rubber Enterprise, Bao Lam district, Lam Dong province | Journal of Forestry Science and Technology/ Số 5 53-60 | 2017 |
|
65 | Trần Hữu Biển, Lê Xuân Trường | Kết quả trồng rừng Lò bo (Brownlowia tabularis Pierre) cung cấp gỗ lớn ở Đông Nam bộ | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp Chuyên san 2017 116-122 | 2017 |
|
66 | Nguyễn Minh Thanh, Lê Văn Cường | Lượng Carbon trong đất dưới rừng trồng Keo tai tượng tại thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT/ Số 12 120-124 | 2017 |
|
67 | Nguyễn Hồng Hải | Methods of spatial point pattern analysis applied in forest Ecology | The 7th national scientific conference on ecology and biological resources 1608-1618 | 2017 |
|
68 | Nguyễn Minh Thanh, Lê Văn Long | Một số đặc điểm lâm học cây Dầu cát (Dioterocarpus chartaceus Sym) tại khu bảo tồn thiên nhiên Tà Kóu, tỉnh Bình Thuận | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp /Số 1 29-34 | 2017 |
|
69 | Lê Văn Long, Nguyễn Minh Thanh, Lê Văn Cường, Lê Bá Toàn | Một số đặc điểm lâm học của ưu hợp dầu song nàng (dipterocapus dyeri) thuộc rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới tại BQL rừng phòng hộ Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 6 42-50 | 2017 |
|
70 | Nguyễn Minh Thanh | Một số tính chất đất trồng cây có múi tại huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 20 74-79 | 2017 |
|
71 | Vũ Đức Bình, Nguyễn Văn Lợi, Lê Xuân Trường | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc và mối quan hệ của loài cây Sến trung (Homalium ceylanicum (Gardener) Benth) với các loài khác nhau trong rừng tự nhiên ở huyện Nam Đông và Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp /Số 3 95-104 | 2017 |
|
72 | Phạm Thị Quỳnh, Nguyễn Thị Yến | Nghiên cứu nhân giống cây Ban (Bauhinia variegata L.) bằng phương pháp giâm hom | Tạp chí khoa học và công nghệ Lâm nghiệp - 20/10 49 | 2017 |
|
73 | Lê Hùng Chiến, Nguyễn Minh Thanh | Nghiên cứu xây dựng lưới tọa độ địa chính, phục vụ thực hành, thực tập quản lí đất đai tại trường Đại học Lâm nghiệp | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 1 110 – 117 | 2017 |
|
74 | Nguyễn Hồng Hải, Lê Trung Hưng | Phân tích ảnh hưởng của môi trường sống không đồng nhất đến quan hệ không gian của cây rừng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 15 130-136 | 2017 |
|
75 | Lê Xuân Trường | Some morphological and ecological features of May cha (Pseudosasa amabilis) in Dien Bien Province | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 2 27-33 | 2017 |
|
76 | Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Minh Thanh | Strengthening institutions for sustainable land management implementation evidences from Hoa Binh and Quang Tri province. | Journal of Forestry Science and Technology /Số 2 139-148 | 2017 |
|
77 | Nguyễn Minh Thanh, Nguyễn Minh Sự | Tác động của một số nhân tố đến tài nguyên rừng tại khu Bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng, tỉnh Gia Lai | Tạp chí Rừng và Môi trường/ Số 81+82 20 -24 | 2017 |
|
78 | Nguyễn Minh Thanh, Lê Văn Cường | Tác động của một số trạng thái rừng trồng đến tính chất lí hóa học đất tại huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 2 132-139 | 2017 |
|
79 | Đỗ Quý Mạnh, Bùi Thế Đồi | Bước đầu phân loại lập địa và đánh giá khả năng sinh trưởng, chất lượng rừng trồng ngập mặn ven biển tỉnh Thái Bình | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 1 53-59 | 2018 |
|
80 | Bùi Mạnh Hưng | Các phương pháp phân tích thống kê đa biến số liệu nghiên cứu lâm nghiệp bằng SAS | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 1 43-52 | 2018 | |
81 | Hoàng Văn Tuấn, Bùi Mạnh Hưng | Cấu trúc chất lượng và đa dạng sinh học rừng tự nhiên tại Vườn quốc gia Ba Bể, Bắc Kạn | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 15 108-115 | 2018 |
|
82 | Cao Thị Thu Hiền, Nguyễn Hồng Hải | Cấu trúc và đa dạng loài cây gỗ của rừng lá rộng thường xanh phục hồi sau khai thác chọn tại huyện Kbang, tỉnh Gia Lai | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 6 49-60 | 2018 |
|
83 | Nguyễn Văn Triệu, Bùi Mạnh Hưng | Cấu trúc, chất lượng và đa dạng thực vật thân gỗ giữa các thảm thực vật, Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ. | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển /Số 4 35-43 | 2018 |
|
84 | Bùi Mạnh Hưng, Võ Thị Phương Nhung, Đồng Thị Thanh | Community characteristics and contribution level of agro-forestry activities on income of households in Ba Vi commune, Ba Vi, Hanoi | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 5 14-25 | 2018 |
|
85 | Cao Thị Thu Hiền | Constructing mortality models for natural forest state III in four provinces of the central region, Vietnam | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 5 3-13 | 2018 |
|
86 | Trần Hồng Sơn, Phạm Tiến Bằng, Trần Thị Thúy Hằng, Nguyễn Minh Thanh | Đặc điểm cấu trúc lâm phần rừng tự nhiên nơi có loài Giổi nhung (Paramichelia braianensis (Gagnep.) Dandy) phân bố tại Kon Hà Nừng, Tây Nguyên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 4 32-38 | 2018 |
|
87 | Nguyền Hoành Hanh, Cao Bá Kết, Trần Thị Mai Sen, Lê Thị Hồng, Phạm Thị Quỳnh | Đặc điểm cấu trúc tầng cây cao và xu hướng diễn thế của các quần xã thực vật ngập mặn, xung quang đảo đồng rui, huyện Tiên yên, tỉnh Quảng Ninh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 23 89-96 | 2018 |
|
88 | Nguyễn Hoàng Hanh, Trần Thị Mai Sen, Lê Hồng Liên, Cao Bá Kết | Động thái tái sinh tự nhiên dưới tán của các quần xã thực vật ngập mặn tại xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 6 40-48 | 2018 |
|
89 | Nguyễn Minh Thanh, Nguyễn Thị Bích Phượng, Bui Nhat Hung | Efficiency assessment of agricultural land use in Con Cuong district, Nghe An province | Journal of Forestry Science and Technology /Số 2 65-74 | 2018 |
|
90 | Nguyễn Văn Việt, Trần Việt Hà | Kỹ thuật giâm hom trong nhân giống Trà hoa vàng | Chuyên đề Khuyến nông/ Số 11 /31-32 | 2018 |
|
91 | Cao Thị Thu Hiền, Lương Thị Phương | Modelling diameter increment of natural forest state III in four provinces in the central region, Vietnam | Journal of Forestry Science and Technology /Số 2 33-43 | 2018 |
|
92 | Phạm Thị Hạnh, Nguyễn Thị Yến, Phạm Tiến Dũng | Một số đặc điểm cấu trúc theo nhóm gỗ và cấp kính của rừng lá rộng thường xanh tại Vườn Quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 1 29-36 | 2018 |
|
93 | Phạm Quý Vân, Cao Thị Thu Hiền | Một số đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài tầng cây cao của rừng tự nhiên trạng thái IIIA tại huyện An Lão, tỉnh Bình Định | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 1 69-78 | 2018 |
|
94 | Bùi Thế Đồi, Phạm Tuấn Vinh, Bùi Mạnh Hưng | Một số đặc điểm lâm học loài cây Vấp (Mesua ferrea L.) tại huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 9 115-123 | 2018 |
|
95 | Lê Hồng Liên, Phạm Thị Quỳnh, Mông Thi Thóa | Nghiên cứu đặc điểm lâm học của loài mạy puôn (Cephalomappa sinensis (chun & How) Kosterm) tại khia bảo tồn loài và sinh cảnh vượn cao vít huyện trùng khánh, tỉnh Cao Bằng | Tạp chí Rừng và Môi trường /Số 89 16-20 | 2018 |
|
96 | Lê Tuấn Anh, Vương Văn Quỳnh, Bùi Mạnh Hưng | Nghiên cứu ứng dụng ảnh viễn thám đa thời gian để phát hiện sớm mất rừng tại huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 21
| 2018 |
|
97 | Bùi Mạnh Hưng, Đồng Thị Thanh, Võ Phương Nhung | Phân loại hộ và nhân tố ảnh hưởng tới thu nhập gia đình bằng phân tích đa biến tại vùng đệm VQG Ba Vì, Hà Nội | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 23 114-124 | 2018 |
|
98 | Myo Min Thant, Bùi Mạnh Hưng | Relationships and spatial distribution of species in North Zamari Reserve Forest, Thayarwaddy, Myanmar | Journal of Forestry Science and Technology /Số 2 55-64 | 2018 |
|
99 | Nguyễn Thị Bích Phượng, Đoàn Thị Hoa | Structural and biodiversity characteristics of natural forests in Muong Phang historical monument, Dien Bien province | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 5 43-52 | 2018 |
|
100 | Bùi Mạnh Hưng | Structure of tropical forest ecosystem history and development – a review | Journal of Forestry Science and Technology /Số 2 44-54 | 2018 |
|
101 | Đinh Mai Vân, Phí Đăng Sơn, Trần Thị Hằng, Trần Nhật Tân, Trần Thị Nhâm, Nguyễn Hoàng Hương, Bùi Thị Cúc | Sự thay đổi một số tính chất hóa học của đất dưới tán rừng trồng thông mã vĩ (Pinus massoniana) sau cháy rừng tại Sóc Sơn, Hà Nội | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 24 145-152 | 2018 |
|
102 | Trần Việt Hà, Nguyễn Văn Việt, Đoàn Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Huyền, Đinh Văn Hùng, Sounthone Douangmala | Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy in vitro trong nhân giống cây Gừng gió (Zingiber zerumbet) | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 6 10-16 | 2018 |
|
103 | Cao Thị Thu Hiền, Phạm Thế Anh, Vũ Tiến Hưng | Xác định phần trăm số cây/số cây cần đo chiều cao vút ngọn để lập phương trình tương quan H-D | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 21 117-124 | 2018 |
|
104 | Nguyễn Văn Việt, Nguyễn Thị Thùy Dương, Trần Việt Hà, Phạm Thị Huyền | Xây dựng hệ thống tái sinh từ nuôi cấy lát mỏng tế bào cây Củ dòm (Stephania dielsiana Y. C. Wu) | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 6 32-39 | 2018 |
|
105 | Nguyễn Văn Việt, Đoàn Thị Thu Hương, Trần Việt Hà | Xây dựng kỹ thuật nhân giống in vitro Dưa lê kim hoàng hậu | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 3 136-142 | 2018 |
|
106 | Phan Thi Thuy Linh, Bùi Mạnh Hưng, Bùi Xuân Dũng | Applying spatial analysis to assess soil erosion for forest plantation at Hong Linh town, Ha Tinh province | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 7 88-97 | 2019 |
|
107 | Đinh Mai Vân, Ma Thùy Nhung, Trần Thị Quyên, Trần Thị Hằng | Bước đầu nghiên cứu sự giải phóng phốt pho hòa tan trong đất rừng dưới ảnh hưởng của quá trình khô – tái ẩm trong điều kiện phòng thí nghiệm | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 1 52-60 | 2019 |
|
108 | Nguyễn Hồng Hải, Lê Thanh Trà, Lê Tuấn Anh | Cấu trúc không gian của rừng lá rộng thường xanh ở Kon Hà Nừng, tỉnh Gia Lai | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 4 48-55 | 2019 |
|
109 | Cao Thi Thu Hiền, Nguyền Hồng Hải | Comparision of stand structure and tree species diversity between medium and rich forests of Truong Son forestry company, Quang Binh province | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 7 35-45 | 2019 |
|
110 | Bùi Thị Vân, Vũ Nhâm, Phạm Thế Anh | Đánh giá các tác động xã hội trong quản lý rừng bền vững theo tiêu chuẩn của Hội đồng quản trị rừng FSC tại Tổng Công ty Giấy Việt Nam (Vinapaco) | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 9 135-146 | 2019 |
|
111 | Bùi Thị Vân, Vũ Nhâm | Điều chỉnh sản lượng rừng trồng khai thác hàng năm đáp ứng tiêu chuẩn của Hội đồng quản trị rừng (FSC) tại Tổng Công ty Giấy Việt Nam (Vinapaco) | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 2 48-58 | 2019 |
|
112 | Nguyễn Hồng Hải, Nguyễn Quang Minh | Individual species area relationship of tropical tree species after selective logging regimes in Truong Son forest enterprise, Quang Binh province | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 7 25-34 | 2019 |
|
113 | Cao Thị Thu Hiền, Nguyễn Đăng Cường, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Văn Bích | Một số đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài cây gỗ của rừng lá rộng thường xanh tại Vườn Quốc gia Ba Bể | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 3 35-45 | 2019 |
|
114 | Cao Thị Thu Hiền, Đỗ Hữu Huy | Một số đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài cây gỗ của rừng tự nhiên trạng thái IIIA1 ở sườn Đông và sườn Tây tại phân khu phục hồi sinh thái của Vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 1 45-51 | 2019 |
|
115 | Bùi Thị Vân, Vũ Nhâm, Nguyễn Thị Ngọc Bích | Một số vấn đề pháp luật trong quản lý rừng bền vững theo tiêu chuẩn Hội đồng Quản trị rừng (FSC) tại Tổng công ty Giấy Việt Nam (Vinapaco) | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 3 55-64 | 2019 |
|
116 | Trần Việt Hà, Lê Hồng Liên, Nguyễn Văn Việt, Sounthone Douangmala | Nghiên cứu nhân giống Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib) từ hạt | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 1 12-18 | 2019 |
|
117 | Nguyễn Minh Thanh, Lê Hùng Chiến, Lê Xuân Trường, Trần Trung Quốc, Phạm Đăng Bách | Nghiên cứu sinh trưởng rừng trồng keo lai (Acacia mangium và Acacia auriculiformis) 5 tuổi tại Công ty MDF tỉnh Gia Lai | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 14 135-143 | 2019 |
|
118 | Nguyễn Minh Thanh, Lê Viết Dũng, Phạm Quang Việt | Nghiên cứu sinh trưởng rừng trồng thông caribe(pinus caribe morelet) tại tỉnh Lâm Đồng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT /Số 9 113-121 | 2019 |
|
119 | Nguyễn Hồng Hải | Quan hệ không gian của cây rừng sau khai thác chọn theo khoảng cách và đường kính cây | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 3 27-34
| 2019 |
|
120 | Sounthone Douangmala, Nguyễn Văn Việt, Đỗ Quang Trung, Trần Viêt Hà | Research on physiological and anatomical characteristics of Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib at the nursery | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /SỐ 7 12-17 | 2019 |
|
121 | Cao Danh Toàn, Cao Thị Thu Hiền | Structural characteristics of forest state IIIA3 between two altitude levels in core zone in Xuan Nha Nature reserve, Van Ho district, Son La province | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 7 46-55 | 2019 |
|
122 | Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Thanh Thủy Vân | Sử dụng Qgis và phân tích thứ bậc (AHP) để phân cấp nguy cơ cháy rừng tại huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 2 38-47 | 2019 |
|
123 | Nguyễn Văn Việt, Phạm Quang Chung, Đỗ Quang Trung, Trần Việt Hà, Sounthone Douangmala | Testing three proposed dna regions (matk, rbcl and its2) for identification of Camellia euphlebia and Camellia chrysantha | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 7 18-24 | 2019 |
|
124 | Trần Việt Hà, Nguyễn Việt Hùng, Phạm Thị Quỳnh | Thành phần loài và giá trị bảo tồn thực vật họ dẻ tại Vườn Quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 2 28-37 | 2019 |
|
125 | Nguyễn Văn Việt, Trần Việt Hà, Kiều Thị Hà, Nguyễn Đức Kiên | Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy in vitro trong nhân giống một số dòng Keo lá tràm (Acacia auriculiformis) | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 4 25-32 | 2019 |
|
126 | Trần Việt Hà, Chu Sĩ Cường, Ngô Thị Phấn, Đoàn Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Việt | Nhân giống cây Râu mèo (Orthosiphon aristatus (Blume) Miq.) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 5 3-9 | 2019 |
|
127 | Cao Thị Thu Hiền, Nguyễn Thúy Hồng | Một số đặc điểm cấu trúc của rừng kín thường xanh mưa ẩm nhiệt đới núi đất tại Vườn quốc gia Phia Oắc – Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 5 17-26 | 2019 |
|
128 | Bùi Mạnh Hưng, Bùi Thế Đồi, Nguyễn Thị Thảo | Biến động chất lượng và đa dạng sinh học loài theo kích thước cây tại Vườn quốc gia Ba Bể, Bắc Kạn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 5 27-37 | 2019 |
|
129 | Bùi Thế Đồi, Lê Bảo Thanh, Hoàng Thị Hằng | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và biện pháp phòng chống ong ăn lá mỡ (Shizocera sp.) tại huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 5 59-68 | 2019 |
|
130 | Phùng Văn Khoa, Nguyễn Quốc Hiệu, Nguyễn Thị Thanh An, Phí Đăng Sơn, Phạm Văn Duẩn | Sử dụng chỉ số thực vật khác biệt chuẩn hóa (NDVI) để xác định nhanh một số trạng thái rừng ở khu vực Tây Nguyên, Việt Nam | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 5 81-89 | 2019 |
|
131 | Bùi Thế Đồi, Trần Thị Trang | Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng và chất lượng rừng trồng Mỡ (Manglietia conifera) tại vùng đệm Vườn quốc gia Xuân Sơn
| Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 6 17-24 | 2019 |
|
132 | Lê Xuân Trường, Yan Naing Phyo, Trần Việt Hà, Nguyễn Minh Thanh, Trần Thị Mai Sen | Assessment of land cover changes and the causes of mangrove degradation in Pyindaye reserved forest, Ayeyarwady delta, Myanmar toward sustainable mangrove management to mitigate the consequences of climate change | Journal of Forestry Science and Technology /Số 8 60-68 | 2019 |
|
133 | Trần Minh Phong, Bùi Mạnh Hưng | Cấu trúc, chất lượng và đa dạng sinh học các thảm thực vật tại Vườn Quốc gia Ba Vì, Hà Nội | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp /Số 3/ 3-12 | 2019 |
|
134 | Nguyễn Văn Việt, Đỗ Quang Trung, Trần Việt Hà | Effects of plant hormones and external factors in propagation of Yellow flower tea by cuttings | Journal of Forestry Science and Technology /Số 8 31-40 | 2019 |
|
135 | Nguyễn Minh Thanh, Trần Thị Thu Hà, Ngô Tiến Chương | Integrated aquaculture adaptation to climate change: case of shrimp – rice rotation farming system in Kien Giang province | Journal of Forestry Science and Technology /Số 8 186-194 | 2019 |
|
136 | Nguyễn Minh Thanh, Lê Hùng Chiến | Lượng carbon hữu cơ tích lũy trong đất dưới tán rừng tự nhiên phục hồi tại vùng lòng hồ thủy điện Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Tạp chí Khoa học đất Số 55 /21-25 | 2019 |
|
137 | Nguyễn Hồng Hải, Cao Thị Thu Hiền | Spatial associations and species diversity of tropical broadleaved forest, Gialai province | Journal of Forestry Science and Technology /Số 28 41-49 | 2019 |
|
138 | Nguyễn Thị Bích Phượng | Structure, biomass and carbon stocks characteristics of Acacia hybrid forests in Ham Yen, Tuyen Quang | Journal of Forestry Science and Technology /Số 8 50-59 | 2019 |
|
139 | Cao Bá Kết, Trần Việt Hà, Đỗ Quý Mạnh, Nguyễn Hoàng Hanh | Thực trạng và giải pháp phục hồi rừng ngập mặn huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang | Tạp chí Rừng và Môi trường /Số 96 41-46 | 2019 |
|
140 | Lưu Thế Anh, Hoàng Thị Thu Duyến, Đinh Mai Vân | Vai trò của nhiệt độ và thời gian đối với quá trình hấp phụ lân của đất phù sa sông Hồng | Tạp chí KHCN Việt Nam Số 12
| 2019 |
|
141 | Nguyễn Đăng Cường, Cao Thị Thu Hiền, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Văn Bích | Xác định tuổi khai thác tối ưu cho rừng trồng Keo tai tượng tại tỉnh Thái Nguyên | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp /Số 2 78-88 | 2019 |
|
142 | Bùi Thị Vân, Hoàng Thị Dung, Lê Thị Khiếu | Xây dựng và lập kế hoạch quản lý rừng trồng bền vững theo tiêu chuẩn của Hội đồng Quản trị rừng FSC tại Tổng Công ty Giấy Việt Nam | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp /Số 6 36-46 | 2019 |
|
143 | Efficiency Assessment of Land Use Types in Tan Binh Commune, Dak Doa District, Gia Lai Province, Vietnam | Buinhat HUNG; Qingsheng HAO; Nguyenminh THANH; Nguyenthi LINH; Levan CUONG ; Nguyenthibich PHUONG; Levan LONG; Meiqi ZHANG | Asian Agricultural Research | 2020 |
|
144 | Nghiên cứu, đánh giá quá trình ủ và chất lượng phân ủ từ vỏ cà phê | Đỗ Quang Trung, Đinh Mai Vân, Lưu Thế Anh | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia lần thứ IV | Tháng 11/2020 |
|
145 | Nghiên cứu quần xã vi sinh vật trong quá trình ủ các chất thải hữu cơ sử dụng chế phẩm vi sinh | Đỗ Quang Trung, Đinh Mai Vân, Lưu Thế Anh | Hội thảo khoa học quốc gia Quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững vùng Tây Bắc, Việt Nam | Tháng 10/2020 |
|
146 | Phylogenetic Community and Nearest Neighbor Structure of Disturbed Tropical Rain Forests Encroached by Streblus macrophyllus. | Hai, N.H.; Erfanifard, Y.; Bao, T.Q.; Petritan, A.M.; Mai, T.H.; Petritan, I.C | Forests | 2020 |
|
147 | Phân bố và quan hệ không gian của loài cây Xoay (Dialium cochinchinesis Pierr) tại Kon Hà Nừng, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai | Nguyễn Hong Hai, Pham Tien Bang | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2020 |
|
148 | Mô phỏng phân bố đường kính của rừng mưa nhiệt đới ở Việt Nam theo 5 hàm xác suất | Cao Thị Thu Hiền, Nguyễn Hồng Hải, Nguyễn Phúc Trường | Tạp chí Khoa học và CN Lâm nghiệp | 2020 |
|
149 | Xác định tuổi khai thác tối ưu cho rừng trồng Quế tại huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai | Nguyễn Đănc Cường, Phan Hữu Hiển, Nguyễn Văn Bích, Cao Thị Thu Hiền | Tạp chí Khoa học và CN Lâm nghiệp | 2020 |
|
150 | Một số đặc điểm tái sinh tự nhiên của ba trạng thái rừng tại Vườn quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh | Đỗ Hữu Huy, Cao Thị Thu Hiền | Tạp chí Khoa học và CN Lâm nghiệp | 2020 |
|
151 | Soil texture, organic matter and nutrients affect production of Acacia in Northeast Vietnam | Phạm Thị Quỳnh | Asian Journal of Advanced Research and Reports | 2020 |
|
152 | Biomass and carbon storage in an age-sequence of Acacia mangium plantation forests in Southeastern region, Viet Nam | Levan Cuong, Buimanh Hung, Bolanle Ojo Oluwasanmi Tope, Xiaoniu Xu, Nguyenminh Thanh, Lak Chai, Nebiyou Legesse, Jingjing Wang, Buivan Thang | Forests System | 2020 |
|
153 | Efficiency Assessment of land use types in Tan Binh commune Dak Doa district, Gia Lai province, Viet Nam | Buinhat Hung, Qingsheng Hao, Nguyenminh Thanh, Nguyenthi Linh, Levan Cuong, Nguyenthibich Phuong, Levan Long, Meiqi Zhang | Asian Agricultural Research | 2020 |
|
Tin nổi bật
- Sinh viên quốc tế mong muốn được học tập và trải nghiệm tại Đại học Lâm...
21 tháng 3, 2024
- Sinh viên Khoa Lâm học về thực tập tại Viện nghiên cứu Lâm sinh
27 tháng 2, 2024
- Khoa Lâm học hợp tác đào tạo chuyên môn cơ bản về lâm nghiệp
1 tháng 11, 2023
- Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh hệ đào tạo từ xa năm 2023
26 tháng 9, 2023
- Khoa Lâm tưng bừng và nồng nhiệt chào đón K68 – Lâm sinh
11 tháng 9, 2023
- Giảng viên khoa Lâm học tổ chức lớp tập huấn chuyển giao kỹ thuật Lâm...
8 tháng 9, 2023
- Khu rừng hơn 600 ha sắp chuyển thành hồ thủy lợi
7 tháng 9, 2023
- Trường Đại học Lâm Nghiệp thông báo nhập học - Đại học hệ chính quy khóa 68
24 tháng 8, 2023